MITSUBISHI FUSO CANTER - XE TẢI CAO CẤP NHẬT BẢN

MITSUBISHI FUSO CANTER

Mitsubishi Fuso Canter là công ty thành viên của tập đoàn Daimler – một trong những công ty ô tô thành công nhất thế giới, là nhà sản xuất xe thương mại hàng đầu và lớn nhất trên phạm vi toàn cầu.

Mitsubishi Fuso Canter TF trang bị nhiều tính năng công nghệ nổi bật nhất trong phân phúc : Động cơ Mitsubishi Euro 5 phun dầu điện tử, hệ thống phanh chống bó cứng ABS, hệ thống cân bằng lực phanh điện tử EBD giúp xe vận hành ổn định hơn trên đường.

Toàn bộ cabin được nhúng tỉnh điện ED và sơn màu Metalic cao cấp.

Tại Việt Nam, THACO AUTO đang cung cấp các dòng xe Canter TF sau :

  • Canter TF4.9: 1.9 tấn, thùng dài 4.5m
  • Canter TF7.5: 3.4 tấn, thùng dài 5.2m
  • Canter TF8.5L:4.6 tấn, thùng dài 6.2m

MITSUBISHI FUSO CANTER

  • 540,000,000 VND
    Fuso Canter TF4.9 :
    • Động cơ Mitsubishi 4P10-KAT2 Euro 5, phun dầu trực tiếp, điều khiển điện tử (ECU)
    • Dung tích 2998 cc, công suất cực đại : 130ps/3500rpm, lực kéo cực đại : 300N.m/1300rpm
    • Hộp số Mitsubishi M038S5, 05 số tiến, 01 số lùi
    • Trang bị máy lạnh cabin
    • Phanh đĩa tại 4 bánh xe, hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe ABS, phân bổ lực phanh EBD
    • Lốp xe : Bố thép có ruột, Bridgestone , size 7.00R16
    • Kích thước lọt lòng thùng xe : 4450x1750x680/1830 mm (DxRxC)
    • Kích thước tổng thể xe : 6110x1890x2900 mm (DxRxC)
  • 540,000,000 VND
    Fuso Canter TF4.9 :
    • Động cơ Mitsubishi 4P10-KAT2 Euro 5, phun dầu trực tiếp, điều khiển điện tử (ECU)
    • Dung tích 2998 cc, công suất cực đại : 130ps/3500rpm, lực kéo cực đại : 300N.m/1300rpm
    • Hộp số Mitsubishi M038S5, 05 số tiến, 01 số lùi
    • Trang bị máy lạnh cabin
    • Phanh đĩa tại 4 bánh xe, hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe ABS, phân bổ lực phanh EBD
    • Lốp xe : Bố thép có ruột, Bridgestone , size 7.00R16
    • Kích thước lọt lòng thùng xe : 4450x1750x1830 mm (DxRxC)
    • Kích thước tổng thể xe : 6130x1890x2900 mm (DxRxC)
  • 540,000,000 VND
    • Mitsubishi Fuso Canter TF4.9 thùng lửng 2.2T :
    • Động cơ Mitsubishi 4P10-KAT2 Euro 5, phun dầu trực tiếp, điều khiển điện tử (ECU)
    • Dung tích 2998 cc, công suất cực đại : 130ps/3500rpm, lực kéo cực đại : 300N.m/1300rpm
    • Hộp số Mitsubishi M038S5, 05 số tiến, 01 số lùi
    • Trang bị máy lạnh cabin
    • Phanh đĩa tại 4 bánh xe, hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe ABS, phân bổ lực phanh EBD
    • Lốp xe : Bố thép có ruột, Bridgestone , size 7.00R16
    • Kích thước lọt lòng thùng xe : 4450x1750x480 mm (DxRxC)
    • Kích thước tổng thể xe : 6120x1890x2220 mm (DxRxC)
  • 639,000,000 VND
    Xe tải Fuso 3.5 tấn - Fuso Canter TF7.5 :
    • Động cơ Mitsubishi 4P10-KAT4 Euro 5, phun dầu trực tiếp, điều khiển điện tử (ECU)
    • Dung tích 2998 cc, công suất cực đại : 150ps/3500rpm, lực kéo cực đại : 370N.m/1300rpm
    • Hộp số Mitsubishi M038S5, 05 số tiến, 01 số lùi
    • Trang bị máy lạnh cabin, 01 vỏ dự phòng
    • Phanh tang trống, phanh khí xả, hệ thống phanh chống bó cứng bánh xe ABS, phân bổ lực phanh EBD
    • Lốp xe : Bố thép có ruột, Bridgestone , size 7.50R16
    • Kích thước lọt lòng thùng xe : 5200x2020x780/2040 mm (DxRxC)
    • Kích thước tổng thể xe : 7000x2190x3175 mm (DxRxC)
  • 597,000,000 VND

    Xe tải Mitsubishi Fuso Canter4.99 1,9 tấn :

    • Động cơ Mitsubishi 4M42T2 Euro 4 phun dầu điện tử, dung tích máy 2977cc.
    • Công suất cực đại : 125ps/3200 (v/p) (tăng 14-32% so với thế hệ Euro 2)
    • Mức tiêu hao nhiên liệu : 11 lít/100 km (giảm 5-10% so với xe thế hệ Euro 2)
    • Hộp số cơ khí : 05 số tiến, 01 số lùi
    • Kích thước lọt lòng thùng : 4350 x 1750 x 1780 mm
    • Kích thước tổng thể  : 6040 x 1870 x 2820 mm
    • Bảo hành 3 năm hoăc 100.000 km
    • Hỗ trợ vay vốn trả góp 70-75% giá trị xe
Scroll
0914159099
Power by

Download Free AZ | Free Wordpress Themes