MITSUBISHI FUSO FA140 MUI BẠT - 6.7 TẤN - THÙNG 5.2M
Hover on the image to zoom

MITSUBISHI FUSO FA140 MUI BẠT 6.7 TẤN – THÙNG 5.2M

• Nhóm SP:

Giá: 675,000,000 VND
0914159099 LIÊN HỆ

I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • - Động cơ Diesel 4D37 100, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp bằng nước, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử Euro 4.
  • - Hãng sản xuất: DAMLER (ĐỨC)
  • - Dung tích xi-lanh: 3907 cc
  • - Công suất cực đại: 136 Ps/2500 v/ph.
  • - Moment xoắn cực đại: 420 Nm/1500-2500 v/ph
  • - Thông số lốp (trước/sau): 8.25R16/DUAL8.25R16
  • - Loại hộp số: Mitsubishi M036-S6, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
  • - Ly hợp: 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực

II. THÔNG SỐ THÙNG MUI BẠT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • - Kích thước tổng thể: 7180 x 2340 x 3310 (mm)
  • - Kích thước lọt lòng thùng: 5250 x 2220 x 680/2095 (mm)
  • - Khối lượng bản thân : 4305 kg
  • - Khối lượng hàng hóa cho phép chở : 6700 kg
  • - Tổng tải trọng xe : 11.200 kg

Mô tả

MITSUBISHI FUSO FA140 THÙNG BẠT KÈO CÁP – 6.7 TẤN

Mitsubishi Fuso FA140 là xe tải trong line up xe tải Mitsubishi Fuso được THACO nhập khẩu linh kiện từ tập đoàn DAIMLER (liên doanh Đức, Nhật Bản) và lắp ráp tại Việt Nam. Fuso FA140 trang bị động cơ FUSO 4D37 100, phun dầu điện tử cho công suất cực đại lên đến 136ps/2500rpm => vận hành mạnh mẽ, chở nặng tốt.

Mitsubishi Fuso FA140
Mitsubishi Fuso FA140

Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt có tải trọng 6,7 tấn, lọt lòng thùng: 5280 x 2220 x 2095 mm (DxRxC). Xe tải Mitsubishi Fuso được THACO bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km toàn quốc.

Kích thước lọt lòng thùng xe tải Mitsubishi Fuso FA140
Kích thước lọt lòng thùng xe tải Mitsubishi Fuso FA140 là 5280 x 2220 x 2095 mm

I. GIỚI THIỆU VỀ TẬP ĐOÀN MITSUBISHI FUSO:

Mitsubishi Fuso là thương hiệu Nhật Bản hàng đầu tại nhiều thị trường trên thế giới, được biết đến là một thương hiệu chất lượng cao, đáng tin cậy, kinh tế, thiết kế cứng cáp và dịch vụ tận tâm, có nhiều thành tích và sự đổi mới công nghệ đêm đến sự hài lòng cao cho khách hàng.

Giới thiệu tập đoàn Mitsubishi Fuso
Giới thiệu tập đoàn Mitsubishi Fuso

Tại Việt Nam, Xe tải Mitsubishi Fuso được THACO lắp ráp trong nước có các sản phẩm sau:

  • Mitsubishi Fuso FA : FA140/FA140L
  • Mitsubishi Fuso FI : FI170/FI170L
  • Mitsubishi Fuso FJ285 : Xe tải nặng 3 chân (6x2R), tải trọng 14 tấn
Line up xe tải Mitsubishi Fuso
Line up xe tải Mitsubishi Fuso

II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • Mitsubishi Fuso FA140 có 2 phiên bản sử dụng chung động cơ, hộp số… chỉ khác nhau về chiều dài thùng và tải trọng là FA140FA140L, thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật FA140 FA140L
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ Diesel Fuso 4D37 100, 4 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail)
Dung tích xi lanh 3907 cc
Công suất cực đại 136 Ps/2500 v/ph
Moment xoắn cực đại 420 Nm/1500-2500 v/ph
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại hộp số Mitsubishi M036-S6, cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
Tỷ số truyền cuối 5.13
HỆ THỐNG LÁI Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực, TST : 20,4:1
HỆ THỐNG PHANH Khí nén 2 dòng, phanh khí xả, phanh tay locked
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá
ĐẶC TÍNH
Lốp xe 8.25R16
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 8,35 m
Tốc độ tối đa 80 km/h
Dung tích thùng nhiên liệu 200 lít
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở (mm) 3760 4250
Kích thước tổng thể (mm) 7180 x 2340 x 3310 8035 x 2340 x 3320
Kích thước lọt lòng thùng (mm) 5250 x 2220 x 2095 6100 x 2220 x 2095
KHỐI LƯỢNG
KL bản thân (kg) 3.300 3.370
KL hàng cho phép chở (kg) 6.700 6.450
KL toàn bộ (kg) 11.200
– Mô tả một số hệ thống trên xe Mitsubishi Fuso FA140:
Hệ thống cầu xe Mitsubishi Fuso FA140
Hệ thống cầu xe Mitsubishi Fuso FA140
Hệ thống treo trên xe Mitsubishi Fuso FA140
Hệ thống treo trên xe Mitsubishi Fuso FA140
Hệ thống phanh trên xe Mitsubishi Fuso FA140
Hệ thống phanh trên xe Mitsubishi Fuso FA140

III. NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • – Nội thất: Thiết kế hiện đại, sang trọng

Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso FA140
Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso FA140
Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso FA140
Nội thất xe tải Mitsubishi Fuso FA140 (ghế nỉ thoáng mát, kính cửa chỉnh điện)
  • – Ngoại thất:

Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt mở 5 bửng thuận tiện lên xuống hàng hóa
Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt mở 5 bửng thuận tiện lên xuống hàng hóa
Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt kèo cáp
Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt kèo cáp

IV. GIÁ BÁN XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • Giá bán xe tải Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt kèo cáp:

  • – Giá xe chassi: 749.000.000 VNĐ
  • – Giá thùng mui bạt kèo cáp , vách thùng inox430: 89.000.000 VNĐ
  • – Chi phí đăng ký xe tại TP HCM : 27.000.000 VNĐ
  • – Tổng cộng : 865.000.000 VNĐ
  • Giá bán các loại xe tải Mitsubishi Fuso khác (cập nhật ngày 30/03/2023) :

  • FUSO CANTER TF4.9 (cabin-chassi): 618.000.000 (1.9 tấn, thùng 4.5m)
  • – FUSO CANTER TF7.5 (cabin-chassi): 670.000.000 (3.4 tấn, thùng 5.2m)
  • – FUSO CANTER TF8.5L (cabin-chassi): 699.000.000 (3.4 tấn, thùng 6.2m)
  • – FUSO FA140L (cabin-chassi): 775.000.000 (6.4 tấn, thùng 6.2m)
  • FUSO FI170 (cabin-chassi): 875.000.000 (8.3 tấn, thùng 6.2m)
  • FUSO FI170L (cabin-chassi): 900.000.000 (8.2 tấn, thùng 6.9m)

V. SO SÁNH XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140 VÀ HYUNDAI MIGHTY 110S:

  • Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa xe Fuso FA140Hyundai Mighty 110S (tham khảo):

So sánh xe Mitsubishi Fuso FA140 và Hyundai 110S
So sánh xe Mitsubishi Fuso FA140 và Hyundai 110S

VI. BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:

  • Xe tải Mitsubishi Fuso được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước trên toàn quốc.
  • Các lần bảo dưỡng miễn phí: 
  • – Tại 1000 km đầu tiên: Miễn phí nhớt máy, lọc nhớt máy, công kiểm tra xe 
  • – Tại 10.000 km đầu tiên: Miễn phí lọc nhớt máy, công kiểm tra xe 
  • – Tại 20.000 km đầu tiên: Miễn phí lọc nhớt máy, công kiểm tra xe 

HOTLINE : 0914.15.9099 (ZALO/SMS/CALL) – MR HOÀI THACO

CÔNG TY TNHH MTV Ô TÔ TRƯỜNG HẢI ĐÔNG BẮC – HCM
Số 40C Xa lộ Hà Nội, Hiệp Thắng, Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương
570 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

 

Thông tin bổ sung

Trọng lượng 6.700 kg
Kích thước 5250 x 2200 x 2095 cm
Scroll
0914159099
Power by

Download Free AZ | Free Wordpress Themes