HOTLINE: 0938 998 604 – 0933 989 468
MITSUBISHI FUSO FA140 MUI BẠT 6.7 TẤN – THÙNG 5.2M
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
- - Động cơ Diesel 4D37 100, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp bằng nước, hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử Euro 4.
- - Hãng sản xuất: DAMLER (ĐỨC)
- - Dung tích xi-lanh: 3907 cc
- - Công suất cực đại: 136 Ps/2500 v/ph.
- - Moment xoắn cực đại: 420 Nm/1500-2500 v/ph
- - Thông số lốp (trước/sau): 8.25R16/DUAL8.25R16
- - Loại hộp số: Mitsubishi M036-S6, cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
- - Ly hợp: 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực
II. THÔNG SỐ THÙNG MUI BẠT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
- - Kích thước tổng thể: 7180 x 2340 x 3310 (mm)
- - Kích thước lọt lòng thùng: 5250 x 2220 x 680/2095 (mm)
- - Khối lượng bản thân : 4305 kg
- - Khối lượng hàng hóa cho phép chở : 6700 kg
- - Tổng tải trọng xe : 11.200 kg
Mô tả
MITSUBISHI FUSO FA140 THÙNG BẠT KÈO CÁP – 6.7 TẤN
Mitsubishi Fuso FA140 là xe tải trong line up xe tải Mitsubishi Fuso được THACO nhập khẩu linh kiện từ tập đoàn DAIMLER (liên doanh Đức, Nhật Bản) và lắp ráp tại Việt Nam. Fuso FA140 trang bị động cơ FUSO 4D37 100, phun dầu điện tử cho công suất cực đại lên đến 136ps/2500rpm => vận hành mạnh mẽ, chở nặng tốt.
Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt có tải trọng 6,7 tấn, lọt lòng thùng: 5280 x 2220 x 2095 mm (DxRxC). Xe tải Mitsubishi Fuso được THACO bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km toàn quốc.
I. GIỚI THIỆU VỀ TẬP ĐOÀN MITSUBISHI FUSO:
Mitsubishi Fuso là thương hiệu Nhật Bản hàng đầu tại nhiều thị trường trên thế giới, được biết đến là một thương hiệu chất lượng cao, đáng tin cậy, kinh tế, thiết kế cứng cáp và dịch vụ tận tâm, có nhiều thành tích và sự đổi mới công nghệ đêm đến sự hài lòng cao cho khách hàng.
Tại Việt Nam, Xe tải Mitsubishi Fuso được THACO lắp ráp trong nước có các sản phẩm sau:
- – Mitsubishi Fuso FA : FA140/FA140L
- – Mitsubishi Fuso FI : FI170/FI170L
- – Mitsubishi Fuso FJ285 : Xe tải nặng 3 chân (6x2R), tải trọng 14 tấn
II. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
- Mitsubishi Fuso FA140 có 2 phiên bản sử dụng chung động cơ, hộp số… chỉ khác nhau về chiều dài thùng và tải trọng là FA140 và FA140L, thông số kỹ thuật như sau:
Thông số kỹ thuật | FA140 | FA140L |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | Diesel Fuso 4D37 100, 4 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử (Common Rail) | |
Dung tích xi lanh | 3907 cc | |
Công suất cực đại | 136 Ps/2500 v/ph | |
Moment xoắn cực đại | 420 Nm/1500-2500 v/ph | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại hộp số | Mitsubishi M036-S6, cơ khí, 06 số tiến, 01 số lùi | |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực | |
Tỷ số truyền cuối | 5.13 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực, TST : 20,4:1 | |
HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, phanh khí xả, phanh tay locked | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |
ĐẶC TÍNH | ||
Lốp xe | 8.25R16 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,35 m | |
Tốc độ tối đa | 80 km/h | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 200 lít | |
KÍCH THƯỚC | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3760 | 4250 |
Kích thước tổng thể (mm) | 7180 x 2340 x 3310 | 8035 x 2340 x 3320 |
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 5250 x 2220 x 2095 | 6100 x 2220 x 2095 |
KHỐI LƯỢNG | ||
KL bản thân (kg) | 3.300 | 3.370 |
KL hàng cho phép chở (kg) | 6.700 | 6.450 |
KL toàn bộ (kg) | 11.200 |
III. NỘI THẤT VÀ NGOẠI THẤT XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
-
– Nội thất: Thiết kế hiện đại, sang trọng
-
– Ngoại thất:
IV. GIÁ BÁN XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
-
Giá bán xe tải Mitsubishi Fuso FA140 thùng mui bạt kèo cáp:
- – Giá xe chassi: 749.000.000 VNĐ
- – Giá thùng mui bạt kèo cáp , vách thùng inox430: 89.000.000 VNĐ
- – Chi phí đăng ký xe tại TP HCM : 27.000.000 VNĐ
- – Tổng cộng : 865.000.000 VNĐ
-
Giá bán các loại xe tải Mitsubishi Fuso khác (cập nhật ngày 30/03/2023) :
- – FUSO CANTER TF4.9 (cabin-chassi): 618.000.000 (1.9 tấn, thùng 4.5m)
- – FUSO CANTER TF7.5 (cabin-chassi): 670.000.000 (3.4 tấn, thùng 5.2m)
- – FUSO CANTER TF8.5L (cabin-chassi): 699.000.000 (3.4 tấn, thùng 6.2m)
- – FUSO FA140L (cabin-chassi): 775.000.000 (6.4 tấn, thùng 6.2m)
- – FUSO FI170 (cabin-chassi): 875.000.000 (8.3 tấn, thùng 6.2m)
- – FUSO FI170L (cabin-chassi): 900.000.000 (8.2 tấn, thùng 6.9m)
V. SO SÁNH XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140 VÀ HYUNDAI MIGHTY 110S:
-
Bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa xe Fuso FA140 và Hyundai Mighty 110S (tham khảo):
VI. BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG XE TẢI MITSUBISHI FUSO FA140:
- Xe tải Mitsubishi Fuso được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước trên toàn quốc.
- Các lần bảo dưỡng miễn phí:
- – Tại 1000 km đầu tiên: Miễn phí nhớt máy, lọc nhớt máy, công kiểm tra xe
- – Tại 10.000 km đầu tiên: Miễn phí lọc nhớt máy, công kiểm tra xe
- – Tại 20.000 km đầu tiên: Miễn phí lọc nhớt máy, công kiểm tra xe
HOTLINE : 0938.998.604 (ZALO/SMS/CALL) – MR. TÂN THACO
CÔNG TY TNHH MTV Ô TÔ TRƯỜNG HẢI ĐÔNG BẮC – HCM
Số 40C Xa lộ Hà Nội, Hiệp Thắng, Bình Thắng, Dĩ An, Bình Dương
570 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin bổ sung
Trọng lượng | 6.700 kg |
---|---|
Kích thước | 5250 × 2200 × 2095 cm |